Kế hoạch phân bổ kinh phí thực hiện chương trình, đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ năm 2019
16/07/2019
(MOC.GOV.VN) - (Kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên Chương trình Đề tài / Dự án |
Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
Tổng số nhiệm vụ | 51 | ||||
DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |||||
Tổng I | |||||
1 | TCVN 5573:2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
2 | TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
3 | Soát xét TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
4 | Soát xét TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
5 | Soát xét TCVN 3107:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp VEBE xác định độ cứng | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
6 | Soát xét TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
7 | Soát xét TCVN 3109:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định tách vữa và độ tách nước | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
8 | Soát xét TCVN 3110:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
9 | Soát xét TCVN 3111:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
10 | Soát xét TCVN 3112:1993 Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
11 | Soát xét TCVN 3113:1993 Bê tông nặng - phương pháp xác định độ hút nước | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
12 | Soát xét TCVN 3114:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
13 | Soát xét TCVN 3115:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
14 | Soát xét TCVN 3116:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
15 | Soát xét TCVN 3117:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
16 | Soát xét TCVN 3118:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
17 | Soát xét TCVN 3119:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi bửa | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
18 | Soát xét TCVN 3120:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi uốn | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
19 | Soát xét TCVN 5726:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
20 | Soát xét TCVN 9357:2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
21 | Xây dựng tiêu chuẩn TCVN “Yêu cầu kỹ thuật – Phương pháp thử cho vật liệu tái chế từ phế thải xây dựng làm lớp móng đường giao thông đô thị” | Trường Đại học xây dựng | 2019 | 2020 | |
22 | Soát xét QCVN 16:2017/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1. Viện Vật liệu xây dựng; 2. Vụ KHCN&MT |
2019 | 2020 | |
23 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn Quốc gia “Sơn - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán” | Viện Vật liệu xây dựng | 2019 | 2020 | |
24 | Soát xét TCVN 4030: 2003 “Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn’’ | Viện Vật liệu xây dựng | 2019 | 2020 | |
25 | Soát xét TCVN 7625:2007 “Kính xây dựng - Kính gương. Phương pháp thử” và TCVN 7624:2007 "Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hoá học ướt. Yêu cầu kỹ thuật" |
Viện Vật liệu xây dựng | 2019 | 2020 | |
26 | Soát xét tiêu chuẩn TCVN 4315:2007 Xỉ lò cao dùng để sản xuất xi măng TCVN 4316:2007 Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
Viện Vật liệu xây dựng | 2019 | 2020 | |
DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LĨNH VỰC THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG | |||||
Tổng II | |||||
27 | Nghiên cứu soát xét QCVN 12:2014/BXD - Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2019 | |
28 | Soát xét TCVN 9401:2012 “Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
29 | Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng: tiêu chuẩn thiết kế | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
30 | Biên soạn TC: Hệ mặt dựng nhôm kính - tiêu chuẩn kỹ thuật | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | 2019 | 2020 | |
31 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về Yêu cầu an toàn giàn giáo | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2019 | 2020 | |
32 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về Sàn nâng di động xây dựng – Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2019 | 2020 | |
33 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về cột chống kiểu ống lồng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2019 | 2020 | |
34 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn quốc gia Máy và thiết bị xây dựng – Máy trộn bê tông – Phần 1: Thuật ngữ và thông số | Trường Đại học Xây dựng | 2019 | 2020 | |
35 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn quốc gia Máy và thiết bị xây dựng – Máy trộn bê tông – Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật | Trường Đại học Xây dựng | 2019 | 2020 | |
36 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn quốc gia Máy và thiết bị xây dựng – Máy đầm trong dùng đầm bê tông – Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại | Trường Đại học Xây dựng | 2019 | 2020 | |
37 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn quốc gia Máy và thiết bị xây dựng – Máy đầm ngoài dùng đầm bê tông | Trường Đại học Xây dựng | 2019 | 2020 | |
38 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn quốc gia Máy và thiết bị xây dựng – Bơm bê tông – Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại | Trường Đại học Xây dựng | 2019 | 2020 | |
39 | Nghiên cứu biên soạn tiêu chuẩn quốc gia Máy và thiết bị xây dựng – Bơm bê tông – Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật | Trường Đại học Xây dựng | 2019 | 2020 | |
40 | Soát xét tiêu chuẩn TCVN 9341 Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu | Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng Việt Nam | 2019 | 2020 | |
41 | Biên soạn tiêu chuẩn mới TCVN xxx: 2020 Chất lượng môi trường không khí trong nhà ở và nhà công cộng. | Hội Môi trường Xây dựng | 2019 | 2020 | |
DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LĨNH VỰC KIẾN TRÚC, HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||||
Tổng III | |||||
42 | Soát xét tiêu chuẩn cấp nước, thoát nước bên trong nhà và công trình TCVN 4037:1985; TCVN 4038:1985 | Hội Môi trường xây dựng Việt Nam | 2019 | 2020 | |
43 | Tiêu chuẩn chiếu sáng đường hầm đô thị (cho xe cơ giới và người đi bộ) | Hội Môi trường xây dựng Việt Nam | 2019 | 2020 | |
44 | Nghiên cứu biên soạn TCVN :2019, Nguyên tắc thiết kế tiết kiệm năng lượng cho nhà ở đơn lẻ và toà nhà thương mại nhỏ | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2019 | 2020 | |
45 | Nghiên cứu soát xét TCVN 3907:2011, Trường Mầm non – Yêu cầu thiết kế | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2019 | 2020 | |
46 | Nghiên cứu soát xét TCVN 8793:2011, Trường Tiểu học – Yêu cầu thiết kế | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2019 | 2020 | |
47 | Nghiên cứu soát xét TCVN 8794:2011, Trường Trung học – Yêu cầu thiết kế | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2019 | 2020 | |
48 | Nghiên cứu biên soạn TCVN :2019, Siêu thị - Yêu cầu thiết kế | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2019 | 2020 | |
49 | Nghiên cứu biên soạn TCVN :2019, Công trình xanh – Hướng dẫn thiết kế | Viện Kiến trúc Quốc gia | 2019 | 2020 | |
50 | Soát xét TCVN 16-1986 Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng | Hội Môi trường xây dựng Việt Nam | 2019 | 2020 | |
51 | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về Thiết kế công trình xử lý chất thải rắn bằng phường pháp đốt - Yêu cầu kỹ thuật | Cục Hạ tầng kỹ thuật | 2019 | 2020 |